1 |
lạc hậu Bị ở lại phía sau, không theo kịp đà tiến bộ, đà phát triển chung. | : ''Nền kinh tế '''lạc hậu'''.'' | : ''Lối làm ăn '''lạc hậu'''.'' | : ''Tư tưởng '''lạc hậu'''.'' | : ''Phần tử '''lạc hậu'''.'' [..]
|
2 |
lạc hậubị tụt lại phía sau, không theo kịp đà tiến bộ, đà phát triển chung nền kinh tế lạc hậu tư tưởng lạc hậu Trái nghĩa: tiên tiến đã trở nên cũ [..]
|
3 |
lạc hậut. 1 Bị ở lại phía sau, không theo kịp đà tiến bộ, đà phát triển chung. Nền kinh tế lạc hậu. Lối làm ăn lạc hậu. Tư tưởng lạc hậu. Phần tử lạc hậu. 2 Đã trở nên cũ, không còn thích hợp với hoàn cảnh, [..]
|
4 |
lạc hậut. 1 Bị ở lại phía sau, không theo kịp đà tiến bộ, đà phát triển chung. Nền kinh tế lạc hậu. Lối làm ăn lạc hậu. Tư tưởng lạc hậu. Phần tử lạc hậu. 2 Đã trở nên cũ, không còn thích hợp với hoàn cảnh, yêu cầu, điều kiện mới. Tin ấy lạc hậu rồi.
|
5 |
lạc hậu1 Bị ở lại phía sau, không theo kịp đà tiến bộ, đà phát triển chung. Nền kinh tế lạc hậu. Lối làm ăn lạc hậu. Tư tưởng lạc hậu. Phần tử lạc hậu. 2 Đã trở nên cũ, không còn thích hợp với hoàn cảnh, yêu cầu, điều kiện mới. Tin ấy lạc hậu rồi.
|
<< lạc | thi vị >> |